Top 100 công ty kiến trúc lớn nhất thế giới

Bởi topatoz
Đứng đầu là công ty Aecom với 1370 kiến trúc sư thao tác trên toàn quốc tế, lần lượt đứng thứ 2 và 3 là Gensler ( 1346 kiến trúc sư ) and IBI Group ( 1129 kiến trúc sư ). Đứng thứ 4 là Nikken Sekkei – một công ty kiến trúc tại Nhật Bản. Trong Top 10, 5 công ty có trụ sở tại Bắc Mỹ, 3 công ty ở Châu Á Thái Bình Dương và 1 ở Anh quốc. Trong đó, Aedas là công ty có trụ sở tại cả Anh quốc và Trung Quốc, đứng thứ 5 trong bảng xếp hạng .
Biểu đồ phía dưới cho thấy Mỹ là vương quốc có số lượng kiến trúc sư lớn nhất và có lệch giá cao nhất, trong khi đó Anh quốc với lượng kiến trúc sư chỉ bằng 50% so với Mỹ nhưng tổng doanh thu lại đạt gần bằng tổng doanh thu của những công ty tại Mỹ .
Một điều mê hoặc nữa là có một số ít công ty trong Top 10 cũng được xếp hạng vào Top 5 Most Admired Firms 2012 ( Top 5 công ty đáng ngưỡng mộ nhất ), đó là Gensler, Foster và Partners, Zaha Hadid Architects .
100-cong-ty-kien-truc-lon-nhat-the-gioi

Sau đây là danh sách Top 100:

1. Aecom ( USA. 1,370 architects employed. Over $ 400 m Fee Income )
2. Gensler ( USA. 1,346. Over $ 400 m )
3. IBI Group ( Canada. 1,129. $ 160 – 169 m )
4. Nikken Sekkei ( Nhật Bản. 1,109. Over $ 400 m )
5. Aedas ( Trung Quốc / UK. 1, 078. $ 200 – 209 m )
6. Perkins và Will ( USA. 771. $ 220 – 229 m )
7. DP Architects ( Nước Singapore. 736. $ 70-79 m )
8. HOK ( USA. 715. $ 240 – 249 m )
9. Samoo Architects và Engineers ( South Korea. 712. $ 250 – 259 m )
10. Foster và Partners ( UK. 646. $ 200 – 209 m )
11. Stantec ( Canada. 643. $ 210 – 219 m )
12. HDR Architecture ( USA. 640. $ 280 – 289 m )
12. RSP Architects ( Nước Singapore. 640. – )
14. P. và T Architects ( Hong Kong. 624. $ 130 – 139 m )
15. Sweco ( Sweden. 600. $ 70-79 m )
16. Atkins ( UK. 597. $ 100 – 109 m )
17. Woods Bagot ( nước Australia. 565. $ 130 – 139 m )
18. Jacobs ( UK / USA. 547. $ 200 – 209 m )
19. Skidmore Owings và Merrill ( USA. 543. $ 200 – 209 m )
20. Cannon Design ( USA. 539. $ 130 – 139 m )
21. Heerim Architects và Planners ( South Korea. 470. $ 170 – 179 m )
22. Perkins Eastman ( USA. 455. $ 140 – 149 m )
23. GMP ( Germany. 445. $ 70-79 m )
24. Leo A Daly ( USA. 436. $ 130 – 139 m )
25. Nihon Sekkei ( Nhật Bản. 426. $ 170 – 179 m )
26. Kunwon Architects và Engineers ( South Korea. 421. $ 50-59 m )
26. SmithGroup JJR ( USA. 421. $ 110 – 119 m )
28. Tengbom ( Sweden. 420. $ 70-79 m )
29. Kohn Pedersen Fox Associates ( USA. 405. $ 110 – 119 m )
29. NBBJ ( USA. 405. $ 170 – 179 m )
31. Hassell ( nước Australia. 395. $ 120 – 129 m )
32. BDP ( UK. 382. $ 100 – 109 m )
33. Kume Sekkei ( Nhật Bản. 376. $ 120 – 129 m )
34. ATP Architects và Engineers ( Austria. 320. $ 70-79 m )
34. Tập đoàn Mitsubishi Jisho Sekkei ( Nhật Bản. 320. $ 210 – 219 m )
36. White Arkitekter ( Sweden. 306. $ 80-89 m )
37. DLR Group ( USA. 300. $ 120 – 129 m )
37. HKS ( USA. 300. $ 150 – 159 m )
39. Cox Architecture ( nước Australia. 289. $ 60-69 m )
40. Leigh và Orange ( Hong Kong. 288. $ 40-49 m )
41. Henn Architekten ( Germany. 280. $ 60-69 m )
42. HBO + EMTB ( nước Australia. 279. $ 80-89 m )
43. RTKL Associates ( USA. 269. $ 200 – 209 m )
44. KEO International ( Kuwait. 256. $ 110 – 119 m )
45. Zaha Hadid Architects ( UK. 246. – )
46. ZGF Architects ( USA. 245. $ 60-69 m )
47. Arup Associates and Arup ( UK. 226. $ 40-49 m )
48. Benoy ( UK. 223. $ 60-69 m )

49. Dewan Architects & Engineers (UAE. 220. $60-69m)

50. ACXT-IDOM ( Spain. 215. $ 40-49 m )
51. DWP ( Thailand. 205. $ 40-49 m )
52. Architect Hafeez Contractor ( India. 200. $ 30-39 m )
52. Valode và Pistre ( France. 200. $ 40-49 m )
52. Wong Tung và Partners ( Hong Kong. 200. $ 50-59 m )
55. Archial NORR ( UK. 198. $ 70-79 m )
56. Chapman Taylor ( UK. 196. $ 40-49 m )
57. Gansam Architects và Partners ( South Korea. 191. $ 50-59 m )
58. B + H Architects ( Canada. 190. $ 50-59 m )
59. Ishimoto Architectural và Engineering ( Nhật Bản. 188. $ 60-69 m )
60. LINK Arkitektur ( Norway. 177. $ 40-49 m )
61. Capita Symonds ( UK. 170. $ 30-39 m )
62. Ronald Lu và Partners ( Hong Kong. 169. $ 30-39 m )
63. Broadway Malyan ( UK. 165. $ 50-59 m )
64. CF Møller Architects ( Denmark. 164. $ 40-49 m )
65. Allies và Morrison ( UK. 160. $ 20-29 m )
65. Devereux Architects ( UK. 160. $ 10-19 m )
65. GHD ( nước Australia. 160. $ 140 – 149 m )
65. GVA và Asociados ( Mexico. 160. $ 20-29 m )
69. Archetype Group ( Vietnam. 158. $ 10-19 m )
69. AXS Satow ( Nhật Bản. 158. $ 60-69 m )
71. Henning Larsen Architects ( Denmark. 155. $ 20-29 m )
72. Langdon Wilson International ( USA. 153. $ 40-49 m )
73. AS Architecture-Studio ( France. 150. $ 20-29 m )
73. Jaspers-Eyers Architects ( Belgium. 150. $ 20-29 m )
73. Wilson Associates ( USA. 150. $ 50-59 m )
76. Wilmotte và Associés ( France. 149. $ 30-39 m )
77. Showa Sekkei ( Nhật Bản. 141. Under $ 5 m )
78. Ramboll Architecture và Planning ( Norway. 140. $ 30-39 m )
79. Sheppard Robson ( UK. 139. $ 20-29 m )
80. Aidea ( Philippines. 131. $ 5-9 m )
81. CP Kukreja ( India. 130. $ 5-9 m )
82. Rober A.M. Stern Architects ( USA. 126. $ 50-59 m )
83. PageSoutherlandPage ( USA. 125. $ 90-99 m )
83. Sinclair Knight Merz ( 125. $ 30-39 m )
85. Progetto CMR ( Italy. 124. $ 10-19 m )
86. PBK ( USA. 121. $ 40-49 m )
86. Populous ( UK. 121. – )
88. Space Matrix ( Nước Singapore. 120. $ 10-19 m )
88. TP Bennett ( UK. 120. $ 30-39 m )
90. PRP Architects ( UK. 119. $ 20-29 m )
91. Aukett FItzroy Robinson ( UK. 114. $ 10-19 m )
92. Palafox Associates ( Philippines. 112. $ 5-9 m )
93. Hames Sharley ( nước Australia. 110. $ 20-29 m )
93. Morphogenesis ( India. 110. $ 5-9 m )
95. AIA Architectes Ingénierus Associés ( France. 104. $ 20-29 m )
96. Thomson Adsett Architects ( nước Australia. 103. $ 20-29 m )
97. 3DR eid ( UK. 100. $ 20-29 m )

97. UN Studio (100. $10-19m)

99. 10 Design ( UK / Hong Kong. 96. $ 20-29 m )
99. Diamond Schmitt Architects ( Canada. 96. $ 20-29 m )
DESIGNS.VN

Source: https://topatoz.net
Category: Nhà cửa

You may also like

Để lại bình luận