Top 50 Tên Hay đẹp Và Nhiều ý Nghĩa Cho Bé Trai Sinh Năm 2021 • https://topatoz.net

Bởi topatoz
Home-Đặt Tên Cho Con-Top 50 tên hay đẹp và nhiều ý nghĩa cho bé trai sinh năm 2021Đặt Tên Cho Con

Top 50 tên hay đẹp và nhiều ý nghĩa cho bé trai sinh năm 2021


admin

1119 Người Đang Xem

SaveSavedRemoved

0

Nếu bạn đang có kế hoạch sinh con năm 2021 tuổi Tân Sửu thì ngoài việc tìm hiểu tính cách các bé sinh năm 2021 hoặc chọn ngày giờ tốt để sinh con thì một nhiệm vụ khó khăn nhưng không kém phần thú vị đó là chọn tên cho bé. Trong những bài trước, adayne.vn đã gửi đến bạn 300 tên đẹp cho bé gái sinh năm 2021 rồi, ngày hôm nay sẽ gửi đến bạn 50 tên đẹp cho bé trai 2021 kèm theo ý nghĩa của tên tương ứng giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đặt tên con 2021 nhé!

Top 50 tên hay đẹp và nhiều ý nghĩa cho bé trai sinh năm 2021

Mỗi người sinh ra đều có tên, họ của mình. Họ tên không chỉ là tín hiệu để phân biệt người này với người khác, mà sau nó còn hàm chứa ý niệm sâu xa, biểu lộ một giá trị văn hóa truyền thống, lý tưởng, tham vọng lớn lao mà cha mẹ gửi gắm vào. Dưới góc nhìn của người xưa, tên họ thậm chí còn còn tác động ảnh hưởng đến sức khoẻ, sự thành công xuất sắc và vận mệnh cả đời người nữa. Đi sâu nghiên cứu và phân tích tên họ quả thực có rất nhiều góc nhìn tương quan, ảnh hưởng tác động đến độ tốt xấu như ngũ hành sinh khắc, số nét của từng chữ ( theo tiếng Hán phồn thể ), hành tên phải bổ trợ, cân đối tứ trụ mệnh, và phối quẻ của tên trong Kinh dịch cũng cần tạo được những quẻ Cát, mang lại thời vận tốt cho thân chủ .

Top 50 tên hay đẹp và nhiều ý nghĩa cho bé trai sinh năm 2021

Khi đặt tên cho con, ngoài phần tên chính thì tên đệm cũng góp phần không nhỏ tạo nên ý nghĩa.  Mỗi một cái tên khi đi kèm với một tên lót sẽ tạo lên một ý nghĩa khác nhau. Dưới đây adayne.vn sẽ gửi đến bạn những tên hay dành cho bé trai sinh năm 2021 được đi kèm với nhiều tên lót khác nhau.

1. An: Bình an, yên ổn: Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An, Hoàng An, Tường An,Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An, Hoàng An, Tường An

2. Anh: Thông minh sáng sủa: Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh.

3. Bách: Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn: Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách.

4. Bảo: Vật quý báu hiếm có: Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo

5. Công: Liêm minh, người có trước có sau: Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công

6. Cường: Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực: Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường,  Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường

7. Đức: Nhân nghĩa, hiền đức: Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức

8. Dũng: Anh dũng, dũng mãnh: Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng.

9. Dương: Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời: Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương

10. Đạt: Thành đạt vẻ vang: Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt

11. Duy: Thông minh, sáng láng: Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy

Ma giam gia shopee Ohui thang 11 1280x320

12. Gia: Hưng vượng, hướng về gia đình: An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia. Xem thêm về tên bé trai 2021 &

13. Hải: Biển cả: Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải

14. Hiếu: Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ: Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu

15. Hoàng: Màu vàng, dòng dõi: Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng

16. Huy: Ánh sáng, sự tốt đẹp: Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy

17. Hùng: Sức mạnh vô song: Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng

18. Khải: Sự cát tường, niềm vui: Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải

19. Khang: Phú quý, hưng vượng: Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang

20. Khánh: Âm vang như tiếng chuông: Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh

21. Khoa: Thông minh sáng láng, linh hoạt:  Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa

22. Khôi: Khôi ngô tuấn tú: Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi, những lưu ý khi đặt tên cho con 2021

23. Kiên: Kiên cường, ý chí mạnh mẽ: Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên

24. Lâm – Vững mạnh như cây rừng: Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm

25: Long – Mạnh mẽ như rồng: Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long

26. Lộc mang ý nghĩa nhiều phúc lộc: Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc, Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc

27. Minh với ý nghĩa ánh sáng rạng ngời: Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh

28. Đặt con trai tên Nam với ý nghĩa mạnh mẽ: An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam

29. Tên Nghĩa với hàm ý hướng thiện, sống có trước có sau: Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa

30. Tên Ngọc với ý nghĩa quý báu: Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc

31. Con trai tên NguyênNguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn: Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên, Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên

32. Đặt chữ Nhân cho con trai với ý nghĩa là 1 người nhân ái: Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân

33. Tên Phi với nghĩa mạnh mẽ: Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi

34. Tên Phong với ý nghĩa phóng khoáng và thoải mái: Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong

35. Đặt tên Phúc cho con trai với nghĩa hạnh phúc: Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc

36. Tên Quân mang chí khí quân vương: Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân

37. Thông minh sáng lạng khi đặt tên Quang: Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang

38. Vững như giang sơn khi đặt tên Quốc cho bé trai: Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc

39. Có tấm lòng Nhân ái là ý nghĩa của tên Tâm: Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm

40. An nhàn là hàm ý của tên Thái khi đặt tên cho con: Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái

41. Tên Thành với ý vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện: Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, theo mục đặt tên cho con của adayne.vn còn có các tên khác như: Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành

42. Thiên – Có khí phách xuất chúng: Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên

43. Cuộc sống sung túc là ý nghĩa tên Thịnh: Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh

44. Tên Trung với ý nghĩa tấm lòng trung hậu: Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung

45. Tên Tuấn với ý nghĩa khôi ngô: Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn

46. Vững chãi như tên Tùng: Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng

47. Mạnh mẽ uy nghiêm với tên Sơn: Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn

48. Phi thường xuất chúng như tên Việt: Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt

49. Công danh sự nghiệp tốt với tên Vinh: Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh

50: Sức mạnh vương giả với tên Uy: Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy.

Lưu ý khi đặt tên cho con trai 2021 để bé có thời vận tốt:

Người sinh năm 2021 âm Lịch thuộc tuổi Tân Sửu, mệnh Hỏa, nam cung Khẩn Thủy, nữ cung Cấn Thổ sinh vào đầu năm thì có sức khỏe thể chất tốt, sinh vào cuối năm công danh sự nghiệp sự nghiệp gặp nhiều thuận tiện, còn xung khắc hay không còn tùy vào số mệnh của từng người, theo adayne.vn, khi đặt tên con trai 2021 những mẹ cần chú ý quan tâm những nguyên tắc sau :
Nguyên tắc cân đối về Âm dương Ngũ hành : Đây là nguyên tắc quan trọng nhất khi đặt tên theo Phong thủy. Một cái tên tốt cần có sự cân đối về âm khí và dương khí. Các tiếng trong tên mỗi người đều thuộc thanh bằng hay thanh trắc. Theo pháp luật về Âm Dương của từ ngữ, những tiếng thanh bằng ( huyền, không ) được coi là mang tính âm, những tiếng thanh trắc trắc ( sắc, hỏi, ngã, nặng ) mang tính dương. Vì vậy khi đặt tên cần lư ý vần bằng trắc phải cân đối, âm hưởng hài hòa đọc lên nghe êm tai, tránh toàn vần bằng hoặc vần trắc .

Detol ma giam gia shopee thang 11 1280x320

Về việc ứng dụng thuyết Ngũ hành trong đặt tiên, lúc bấy giờ có nhiều cách hiểu khác nhau. Nhiều người cho rằng khi đặt tên thì phải có quan hệ tương sinh về Ngũ hành trong họ tên, không khắc với bản mệnh, ngũ hành con giáp của người đó cũng như bản mệnh, ngũ hành con giáp của cha mẹ .

Hiện nay có một số bậc cha mẹ thường đặt tên trước khi sinh em bé. Như vậy về Phong thủy đã bỏ qua một yếu tố rất quan trọng, đó là giờ sinh. Giờ sinh là yếu tố rất quan trọng đánh dấu thời khắc ra đời của mỗi con người, có ảnh hưởng nhiều đến vận mệnh sau này. Theo adayne.vn, từ bốn yếu tố giờ, ngày, tháng, năm sinh (Tứ Trụ) các chuyên gia có thể tính toán xem Âm dương Ngũ hành trong vận mệnh có cân bằng hay không, từ đó sẽ lựa chọn những cái tên mang hành còn khuyết thiếu để bù đắp sự thiếu hụt. Chẳng hạn nếu Ngũ hành thiếu hành Thủy có thể chọn các tên như Giang, Hải, Hà, Vũ.., thiếu hành Mộc có thể lưa chọn những tên như : Bách, Tùng, Lâm, Mai, Chi…

Cách đặt tên con trai sinh năm 2021 đơn thuần và thông dụng lúc bấy giờ là dựa vào sự kỳ vọng của cha mẹ vào con cháu. Vì vậy mà nghĩa của tên gọi thường rất được coi trọng. Chẳng hạn nếu mong ước con cháu khỏe mạnh, có ý phấn đấu cha mẹ thường đặt những cái tên như Cường, Mạnh, Chí, Dũng … hay tôn vinh tính cách phẩm chất tốt đẹp chọn những cái tên như Nhân, Đức, Hiếu, Nghĩa, Trung … .

Gợi ý cho bạn:

Một cái tên hay có thể đem lại cho con bạn rất nhiều thuận lợi và vận may trong công việc, xã giao…góp phần mang lại hạnh phúc cho con cái sau này. Do đó, khi đặt tên, tuyệt đối không được qua loa, đại khái, tùy tiện, đơn giản. Mệnh là do trời đất tạo ra, dẫu có thiếu sót cũng không thể thay đổi, còn tên chính là vận tốt hay xấu, nếu không đầy đủ thì hoàn toàn có thể cải thiện được. Chúc bạn thành công và sớm chọn được 1 cái tên đẹp cho bé trai sắp chào đời của mình và bạn cũng đừng quên tham khảo tên ở nhà cho bé ngay từ bây giờ nhé!

Source: https://topatoz.net
Category: Phong Thuỷ

You may also like

Để lại bình luận